Có lẽ ở Việt Nam môn thể thao chèo thuyền có lẽ không phổ biến với nhiều bạn trẻ nhưng ở các nước phương Tây thì chèo thuyền là 1 môn thể thao rất phổ biến và rất được ưa chuộng. Vậy các bạn có biết “ chèo thuyền tiếng Anh là gì không?’’Nếu chưa biết vậy hãy kéo xuống bên dưới để biết thêm thông tin nhé!
Bài viết này sẽ bao gồm 4 phần là:
- Phần 1: Tìm hiểu về chèo thuyền là gì
- Phần 2: Chèo thuyền trong tiếng Anh là gì
- Phần 3: Những từ vựng liên quan đến chèo thuyền
Và cuối cùng là phần 4: Ví dụ minh họa cho “ chèo thuyền”
Bây giờ thì cùng đến với phần đầu tiên nhé !
1. Tìm hiểu về chèo thuyền là gì?
Chèo thuyền là một môn thể thao đã có từ thời Ai Cập cổ đại. Nó dựa trên việc đẩy một chiếc thuyền trên nước bằng cách sử dụng các mái chèo. Bằng cách đẩy ngược dòng nước với mái chèo, một lực được tạo ra để đẩy con thuyền có thể di chuyển trên mặt nước . Môn thể thao có thể dùng để giải trí, với mục tiêu học hỏi kỹ thuật chèo thuyền, hoặc để thi đấu, khi các vận động viên đua với nhau trên thuyền. Bên cạnh đó còn có nhiều loại chèo thuyền khác nhau với số lượng người khác nhau như 1,2,3,4,5 và 9 người.
Chèo thuyền còn là môn thể thao được đưa vào thi ở Olympic lần đầu tiên năm 1900 đối với nam và năm 1976 đối với vận động viên nam và nữ.
Chèo thuyền thường được tổ chức tại các sông lớn, hồ nhân tạo, vịnh nước êm, hoặc những con kênh lớn.
Vào những ngày hè nóng nực như thế này mà được đi chèo thuyền với gió và nước lạnh như thế này chắc các bạn cũng sẽ hào hứng lắm nhỉ? Vậy bây giờ sẽ vào phần bài chính nhé!
( Hình ảnh về chèo thuyền trên biển – đây là hình thức chèo thuyền 2 người)
2. “Chèo thuyền” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Chèo thuyền
Tiếng Anh : Rowing
Rowing được phiên âm chuẩn theo IPA là :
UK /ˈrəʊ.ɪŋ/ US /ˈroʊ.ɪŋ/
Trên đây là phiên âm của Rowing theo Anh Anh và Anh Mỹ. Sự khác biệt của Anh Anh và Anh Mỹ là ở âm /əʊ/ và âm /oʊ/. Rowing là từ có trọng âm thứ nhất nên khi đọc các bạn phải nhấn mạnh bật hơi âm đầu sau đó nhẹ ở âm sau. Với cách đọc Anh Anh và Anh Mỹ các bạn có thể chọn có mình một cách đọc các bạn cảm thấy dễ đọc theo để lựa chọn học chứ không cần bắt buộc phải theo một tiếng Anh nào hết nhé!
Để có phát âm đúng nhất và nghe thật “tây” thì các bạn hãy luyện tập phát âm thật nhiều bằng cách nghe audio hoặc nghe từ các cuốn từ điển uy tín như Cambridge hay Collin nha!
3. Các từ vựng liên quan đến “ chèo thuyền” và các loại thuyền
( Hình ảnh những cô gái đang chèo thuyền)
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Ví dụ
Oar/ Boatman
Người chèo thuyền
-Boatmen transported goods to market along the sea
-Những người lái đò chở hàng đi chợ dọc biển
Kayaking /’kaiækiɳ/
chèo thuyền kayak
-The first two events tested the cheerleaders’ athletic abilities in events like the 50-yard dash, kayaking, tandem cycling, and the obstacle course.
Hai sự kiện đầu tiên đã kiểm tra khả năng thể thao của các hoạt náo viên trong các sự kiện như chạy cự ly 50 yard, chèo thuyền kayak, đạp xe song song và vượt chướng ngại vật.
Sailing /seiliɳ/
đua thuyền buồm
-He loves to go sailing
– Anh ấy yêu môn thể thao đua thuyền buồm
Surfing /sə:fiɳ/
lướt sóng
-We go surfing every weekend.
– Chúng tôi đi lướt sóng vào mỗi cuối tuần
Yacht
Thuyền buồm
-We spent their annual holiday on a chartered yacht in the Caribbean.
– Chúng tôi đã dành kỳ nghỉ hàng năm trên một du thuyền thuê ở Caribê.
Randan
Thuyền ba người chèo
Four – oar
Thuyền bốn người chèo
Ferry
Thuyền lớn chở hàng
dinghy
Thuyền cứu trợ ( cao su)
– Luckily we managed to get into a dinghy after our yacht capsized.
– May mắn chúng tôi đã có thể nhảy vào thuyền cao su sau khi tàu buồm của chúng tôi bị đắm.
Canoe
Thuyền Ca nô
–She rowed the canoe fast through the river, cutting through the water with the paddle.
– Cô ta chèo xuồng nhanh qua con song, xuyên qua dòng nước bằng mái chèo.
cruise ship / cruise liner / liner
Tàu du lịch
– There’s so much to do on the cruise ship – tennis, swimming, dancing, films – there’s no way to get bored in the one weeks we’ll be away.
-Có rất nhiều thứ giải trí trên du thuyền – quần vợt, bơi, khiêu vũ, xem phim – không có cách nào để buồn chán trong 1 tuần chúng tôi đi nghỉ.
4. Ví dụ về chèo thuyền trong tiếng Anh
-
She loves rowing.
-
Cô ấy yêu chèo thuyền
( Hình ảnh chèo thuyền tại sông Nho Quế ở Hà Giang)
- He started rowing six months ago.
- Anh ấy bắt đầu chèo thuyền từ 6 tháng trước
- We went rowing on the Serpentine.
- Họ đã đi chèo thuyền trên Serpentine.
- Rowing is extremely good exercise.
- Chèo thuyền là một cách tập thể dục vô cùng tốt.
- In the gym there is always a rowing machine for all muscle training
- Trong phòng tập luôn có máy chèo thuyền để luyện toàn bộ cơ.
- She belongs to a top rowing club.
- Cô ấy thuộc về một câu lạc bộ chèo thuyền hàng đầu.
Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến “ chèo thuyền” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả nhé. Đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của StudyTienganh.vn nha.