“In the first place” có thể thuộc từ loại liên từ đề cập đến những tình huống,ngữ cảnh liên quan đến trạng thái đầu tiên trong chuỗi các sự kiện, thời gian.Lần trước chúng ta đã tìm hiểu về cấu trúc của liên từ “at first” trong tiếng anh. Hai liên từ này có sự tương đồng và khác nhau. Sự khác biệt có tầm quan trọng nhưng đa phần chúng ta luôn nghĩ chúng khá giống nhau. Bạn đã phân biệt cách dùng của In the first place chưa?
Nếu chưa thì hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về nó qua bài viết dưới đây nhé!
In the first place trong tiếng Anh
1. Định nghĩa và loại từ:
Định nghĩa:
“In the first place” : ngay từ lần lần. Từ này thông thường được sử dụng đặt ở cuối câu. Từ này bộc lộ trạng thái của sự vật hiện tượng nên được thực hiên, được làm, được nói ngay từ đầu.
Loại từ:
In the first place :ngay lúc đầu , ngay ban đầu, trước hết, ngay đầu tiên,…
Thuộc loại từ: có thể ở vị trị tính từ, phó từ, trạng từ, danh từ, liên từ nối giữa hai mệnh đề trong câu,…
Đặc biệt đây là cụm liên từ thường dùng để cảnh báo,ám chỉ sẽ có một chuyện gì đó không được suôn sẻ sắp xảy ra và có thể né tránh được nếu như lần đầu thay đổi và làm một điều khác.
2. Cách sử dụng in the first place:
In the first place trong tiếng Anh
[Là cụm từ ám chỉ]
- We should tell him in the first place that the weather is not good, there will be no accidents.
- Chúng ta nên nói với anh ấy ngay từ đầu thời tiết không được tốt thì sẽ không có tai nạn xảy ra.
“In the first place” đóng vai trò là cụm từ ám chỉ một chuyện gì đó tồi tệ sắp xảy ra với đối tượng.
[Là trạng ngữ]
- In the first place, I wanted to buy a birthday gift for my best friend, but since I lost my wallet I couldn’t afford it.
- Ngay từ đầu, Tôi đã muốn mua quà sinh nhật cho bạn thân tôi nhưng vì tôi bị mất ví nên không thể mua được.
“In the first place” đóng vai trò làm trạng ngữ của câu mệnh đề trên.
[Làm liên từ]
- As we all know, Aging is a sign of a side effect of living in the first place we all can’t get rid of this.
- Như đã biết, Lão hóa là một dấu hiệu một tác dụng phụ của việc sống ngay từ đầu chúng ta mọi người đều không thể thoát khỏi chuyện này.
“In the first place” đóng vai trò làm liên từ dùng để kết nối hai mệnh đề của câu ghép lại với nhau
[Là tân ngữ]
- He could not explain why the crocodile leather bag was so expensive in the first place.
- Ông ấy không thể giải thích được là lý do ban đầu chiếc tui xách làm bằng da cá sấu lại bán ra đắt đỏ như vậy.
“In the first place” đóng vai trò làm tân ngữ trong câu mệnh đề.
[Dùng ở cuối câu nghi vấn]
“In the first place” có thể được dùng ở cuối câu nghi vấn bộc lộ được sắc thái cần thiết của câu nghi vấn:
- She didn’t like me in the first place, right?
- Ngay từ ban đầu cô ấy đã không thích tôi đúng không?
- Why didn’t they try go to the cinema and see the Kong2 film in the first place?
- Tại sao họ không thử đến rạp phim và xem phim Kong2 ngay từ đầu?
- So why did she make such a birthday cake in the first place?
- Vậy tại sao cô ấy lại làm ra chiếc bánh sinh nhật thế lần đầu tiên?
3. Những cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh thường gặp:
In the first place trong tiếng Anh
Tương tự những từ đi kèm “At first” cũng có thể ghép với “In the first place” mang một màu ý nghĩa tương tự.
in the first place sight: Cái nhìn ngay từ đầu tiên
- In the first place sight, I really liked this blonde girl with this petite figure.
- Cái nhìn ngay từ đầu tiên ,tôi đã rất thích cô gái có mái tóc vàng với dáng người nhỏ nhắn này.
From in the first place to last: từ vị trí đầu tiên đến vị trí cuối cùng
- Director Kim is a diligent person at work, taking care of everyone from in the first place to last of company.
- Giám đốc Kim là một người siêng năng trong công việc, quan tâm đến mọi người từ vị trí đầu tiên đến vị trí cuối cùng của công ty.
In the first place of January: Ngày mồng một đầu tiên của tháng Giêng
- In the first place of January is the traditional Tet holiday of Vietnamese people.
- Ngày mồng một đầu tiên của tháng Giêng là ngày Tết cổ truyền của người Việt Nam.
To do something in the first place thing: làm điều gì đó ngay từ đầu
- If I knew it was the last time I met I would invite her to a movie in the first place thing.
- Nếu biết đó là lần cuối cùng gặp mặt tôi sẽ mời bạn ấy đi xem phim ngay từ đầu.
Principles in the first place: nguyên tắc ở vị trí đầu tiên
- The principle in the first place is seen as the first basic rule when starting something important that needs to be in the right order.
- Nguyên tắc ở vị trí đầu tiên được xem như luật lệ cơ bản đầu tiên khi bắt đầu làm một việc gì đó quan trọng mà cần phải theo một trình tự đúng đắn.
From in the first place: ngay từ đầu
- From in the first place, my parents supported me to become a doctor.
- Ngay từ đầu, bố mẹ đã ủng hộ tôi trở thành bác sĩ.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ in the first place trong tiếng Anh nhé!!!