Nước Áo là quốc gia như thế nào? Nước Áo được gọi là gì trong Tiếng Anh? Nước Áo nằm ở đâu và dân số, diện tích cũng như khí hậu của quốc gia này ra sao? Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời bạn nhé!
1. Nước áo trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Nước Áo ( hay Cộng Hòa Áo) được gọi là Austria.
Nước Áo
2. Thông tin chi tiết về Nước áo
Về phát âm:
Theo ngữ điệu, bạn có thể phát âm Austria là /ˈɒs.tri.ə/.
Theo ngữ điệu Anh – Mỹ , bạn có thể phát âm Austria là /ˈɑː.stri.ə/.
Về loại từ:
Austria là Noun ( Danh từ)
Nghĩa Tiếng Anh
- Austria is a country in the European Union. The country consists of nine federations namely Burgenland, Carinthia, Lower Austria, Salzburg, Styria, Tyrol Upper Austria, Vorarlberg and Vienna.
Nghĩa Tiếng Việt
- Nước Áo là một quốc gia trực thuộc khối liên minh Châu Âu. Đất nước này bao gồm 9 liên bang là Burgenland, Carinthia, Hạ Áo, Salzburg, Styria, Tyrol Upper Austria, Vorarlberg và Vienna.
Diện tích Nước Áo (Acreage of Austria): 84.000 km².
Diện tích nước Áo
Địa hình Nước Áo ( Topographic of Austria): Alpine ( chiếm 64%), vùng cao nguyên phía bắc tạo thành một phần của khối núi Bohemian ( chiếm 10%), vùng đất thấp ở phía đông ( chiếm 26%), không giáp biển.
Khí hậu của Nước Áo (Austria’s climate): Ôn đới (temperate)
Dân số của Nước Áo (Population of Austria): 9.006.400 người ( tính đến tháng 07/2020)
Dân tộc chính của Nước Áo (Main ethnic groups of Austria): 81,1% người Áo (Austrian) , 2,7% người Đức (German), 2,2% người Thổ (Turkish). Ngoài ra, các nhóm thiểu số được công nhận khác bao gồm Hungary, Czech, Slovaks và Roma.
Tôn giáo chủ yếu ở Nước Áo (Religions): Thiên chúa giáo (Christian ) là 73,6%, Lutheran 4,7%, Hồi giáo ( Muslim ) là 4,2%, những đạo khác là 5,5 % và không theo đạo 12,0%.
Ngôn ngữ sử dụng ở Nước Áo ( Language): Tiếng Đức, Sloven ( được dùng phổ biến ở Carinthia), Croat ( được dùng phổ biến ở Burgenland), Hung ( được dùng phổ biến ở Burgenland)
Tiền tệ (Currency): EURO
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Currently, Austria is ranked among the richest countries in the world, with a GDP per capita of about $46,972 (as of 2018).
- Hiện nay, nước Áo được xếp vào danh sách những quốc gia giàu có nhất thế giới, với GDP bình quân đầu người khoảng 46.972$ (số liệu được thống kê năm 2018).
- Austria is one of the countries in Western Europe with the highest social welfare in the world. Austria is located in the center of Europe with a long history, a developed economy, and a highly focused education, so every year this country attracts a lot of international students.
- Nước Áo là một trong những quốc gia ở Tây Âu có phúc lợi xã hội cao nhất thế giới. Nước Áo nằm ở trung tâm của Châu Âu với bề dày lịch sử lâu đời, nền kinh tế phát triển thêm vào đó là nền giáo dục được chú trọng cao cho nên hàng năm quốc gia này thu hút rất nhiều du học sinh.
Du học sinh tại Nước Áo
- The service sector is one of the sectors that play an important role and contribute to the growth of the Austrian economy. In addition, there are a number of industries that are also extremely important such as food, luxury goods, mechanical engineering, steel construction, chemicals and automobile manufacturing.
- Ngành dịch vụ là một trong những ngành đóng vai trò quan trọng và góp phần tăng trưởng nền kinh tế của nước Áo. Ngoài ra, còn có một số ngành công nghiệp cũng vô cùng quan trọng như là thực phẩm, hàng hóa xa xỉ, kỹ thuật cơ khí, xây dựng thép, hóa chất và sản xuất ô tô.
- Austria has always been considered a crossroads of trade and cultural exchange in Europe. Austria’s capital is Vienna – located on the banks of the Danube, in the northeast of the country close to Slovakia and Hungary was once the political and economic center of the Austro-Hungarian army in the past.
- Nước Áo từ xưa đến nay luôn được xem là một ngã ba giao tiếp thương mại và giao lưu văn hóa ở châu Âu. Thủ đô Nước Áo là Vienna – nằm trên hai bờ sông Danube, ở phía đông bắc của đất nước gần với Slovakia và Hungary đã từng là trung tâm chính trị và kinh tế của quân đội Áo-Hung đế quốc ngày xưa.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng Tiếng Anh về các quốc gia khu vực Châu Âu
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Denmark
Quốc gia Đan Mạch
England
Quốc gia Anh
Estonia
Quốc gia Estonia
Finland
Quốc gia Phần Lan
Iceland
Quốc gia Iceland
Ireland
Quốc gia Ireland
Latvia
Quốc gia Latvia
Lithuania
Quốc gia Lithuania
Northern Ireland
Quốc gia Bắc Ireland Northern Irish
Norway
Quốc gia Na Uy
Scotland
Quốc gia Scotland
Sweden
Quốc gia Thụy Điển
Belgium
Quốc gia Bỉ
France
Quốc gia Pháp
Germany
Quốc gia Đức
Netherlands
Quốc gia Hà Lan
Switzerland
Quốc gia Thụy Sĩ
Albania
Quốc gia Albania
Croatia
Quốc gia Croatia
Cyprus
Quốc gia Cyprus
Greece
Quốc gia Hy Lạp
Italy
Quốc gia Ý
Portugal
Quốc gia Bồ Đào Nha
Serbia
Quốc gia Serbia
Slovenia
Quốc gia Slovenia
Spain
Quốc gia Tây Ban Nha
Belarus
Quốc gia Belarus
Bulgaria
Quốc gia Bulgaria
Czech Republic
Quốc gia Cộng hòa Séc
Hungary
Quốc gia Hungary
Poland
Quốc gia Ba Lan
Romania
Quốc gia Romania
Russia
Quốc gia Nga
Slovakia
Quốc gia Slovakia
Ukraine
Quốc gia Ukraine
Từ vựng Tiếng Anh về các quốc gia khu vực Châu Mỹ
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Canada
Quốc gia Canada
Mexico
Quốc gia Mexico
United States
Quốc gia Mỹ
Cuba
Quốc gia Cuba
Guatemala
Quốc gia Guatemala
Jamaica
Quốc gia Jamaica
Argentina
Quốc gia Argentina
Bolivia
Quốc gia Bolivia
Brazil
Quốc gia Brazil
Chile
Quốc gia Chile
Colombia
Quốc gia Colombia
Ecuador
Quốc gia Ecuador
Paraguay
Quốc gia Paraguay
Peru
Quốc gia Peru
Uruguay
Quốc gia Uruguay
Venezuela
Quốc gia Venezuela
Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh về “ Nước Áo” đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích và thú vị về đất nước xinh đẹp này nhé!